Loading

Những câu giao tiếp sử dụng trong cuộc họp

Ảnh minh họa
Mục đíchCách diễn đạt Các cách xin phép đưa ra ý kiến(Mister/Madam) chairman, May I have a word?/ If I may, I think…/ Excuse me for interrupting./ May...

những thành ngữ bắt đầu bằng chữ O

Ảnh minh họa
1. Off-the-wall → gây sốc; rất bất thường. Ví dụ: That new reality television show is definitely off-the-wall. Chương trình truyền hình thực tế đó rất...

tính từ về tầm vóc

* Build (Tầm vóc) - Plump: bụ bẫm, đầy đặn - Stout: to khỏe, mập mạp - Slim/ Slander: mảnh khảnh - Obese: béo phì - Overweight: thừa cân, béo phì - Skinny: gầy giơ xương  - Stocky: thấp, khỏe - Well-built: lực lưỡng, cường tráng - Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn c...

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI CÁC CON SỐ

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI CÁC CON SỐ One - at one time: thời gian nào đó đã qua - back to square one: trở lại từ đầu - be at one with someone: thống nhất với ai- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai- for one thing: vì 1 lý do- a great one for sth: đam mê chuyện gì- have one over the eight:...

THÀNH NGỮ VỀ TIỀN BẠC

THÀNH NGỮ VỀ TIỀN BẠC 1. Bet your bottom dollarNếu bạn “bet your bottom dollar” vào một thứ, nghĩa là bạn rất chắc chắn về điều đó.“Jack is very punctual. You can bet your bottom dollar he’ll be here at 9 o’clock on the dot.” (Jack rất đúng giờ. Bạn có thể chắc chắn rằng cậu ấy sẽ...
ml=1"; fjs.parentNode.insertBefore(js, fjs); }(document, 'script', 'facebook-jssdk'));