Mục đíchCách diễn đạt
Các cách xin phép đưa ra ý kiến(Mister/Madam) chairman, May I have a word?/ If I may, I think…/ Excuse me for interrupting./ May...
1. Off-the-wall → gây sốc; rất bất thường.
Ví dụ:
That new reality television show is definitely off-the-wall.
Chương trình truyền hình thực tế đó rất...
THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI CÁC CON SỐ
One
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai- for one thing: vì 1 lý do- a great one for sth: đam mê chuyện gì- have one over the eight:...
THÀNH NGỮ VỀ TIỀN BẠC
1. Bet your bottom dollarNếu bạn “bet your bottom dollar” vào một thứ, nghĩa là bạn rất chắc chắn về điều đó.“Jack is very punctual. You can bet your bottom dollar he’ll be here at 9 o’clock on the dot.” (Jack rất đúng giờ. Bạn có thể chắc chắn rằng cậu ấy sẽ...