CÁC HÌNH KHỐI TRONG TIẾNG ANH
CÁC HÌNH KHỐI TRONG TIẾNG ANH
Circle /'sə:kl/ hình tròn
Triangle /’traiæɳgl/ hình tam giác
Square /skweə/ hình vuông
Rectangle /’rek,tæɳgl/ hình chữ nhật
Pentagon /’pentəgən/ hình ngũ giác
Hexagon /'heksægən/ hình lục giác
Octagon /'ɔktəgən/ Hình bát giác
Oval /'ouvəl/ hình bầu dục
star /stɑ:/ hình sao
Cone /koun/ hình nón
Cube /kju:b/ hình lập phương/hình khối
Cylinder /'silində/ hình trụ
Pyramid /'pirəmid/ hình chóp
Sphere /sfiə/ hình cầu
Triangle /’traiæɳgl/ hình tam giác
Square /skweə/ hình vuông
Rectangle /’rek,tæɳgl/ hình chữ nhật
Pentagon /’pentəgən/ hình ngũ giác
Hexagon /'heksægən/ hình lục giác
Octagon /'ɔktəgən/ Hình bát giác
Oval /'ouvəl/ hình bầu dục
star /stɑ:/ hình sao
Cone /koun/ hình nón
Cube /kju:b/ hình lập phương/hình khối
Cylinder /'silində/ hình trụ
Pyramid /'pirəmid/ hình chóp
Sphere /sfiə/ hình cầu
Bài liên quan
- Từ vựng về vùng quê
- CÁCH HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG
- CÂU BỊ ĐỘNG
- Vocabulary
- Họ từ Act
- Những câu hỏi tiếng anh phỏng vấn xin việc kế toán bạn cần biết
- Những cách tự học từ vựng hiệu quả
- 40 ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ PHẢI CÓ V-ing THEO SAU
- 99 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
- 40 CÂU NGÀY NÀO CŨNG DÙNG!
- Các Website Tốt Nhất Để Học Lập Trình Viết Code Online
- Những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa tặng thầy cô